Honda CBR250R hiện có mức giá bán 164.143 Rupee (55 triệu đồng) cho bản tiêu chuẩn và 193.666 Rupee (65 triệu đồng) cho bản trang bị công nghệ chống bó cứng phanh ABS. KTM RC 250 có thể coi là đối thủ trực tiếp của mô hình CBR250R.
KTM RC 250 có thể coi là đối thủ trực tiếp của mô hình CBR250R
KTM RC200 có giá 177.000 Rupee (60 triệu đồng) cho bản tiêu chuẩn và mức giá 199.000 Rupee (66 triệu đồng) dành cho bản ABS.
Honda CBR250R được trang bị động cơ xi-lanh đơn 249,6 cc, sản xuất công suất 26,5 mã lực ở tốc độ 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 22,9 Nm tại 7.000 vòng/phút. Động cơ đi kèm với hộp số 6 cấp. CBR250R sở hữu đèn pha LED và thời gian chạy nước rút 0-100 km/h chỉ trong 8,9 giây.
KTM RC 250
Honda đã niêm yết tốc độ 135 km/h là tốc độ tối đa cho CBR250R trên trang web chính thức của mình, mặc dù trong thực tế mẫu xe này có thể dễ dàng chạm mốc 145-150 km/ph. Các phiên bản ABS sử dụng nẹp phanh Nissin và phuộc ống lồng phía trước.
Trong khi đó, KTM RC 250 sử dụng động cơ tương tự như Duke 250, cho công suất 31 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn 24 Nm tại 7.500 vòng/phút. KTM RC 250 có tốc độ tối đa khoảng 165 km/h.
Honda CBR250R
KTM cung cấp phuộc USD, đèn pha gương cầu và bảng điều khiển thiết bị kỹ thuật số đầy đủ. CBR250R đi kèm với lốp 110/70 phía trước và 140/70 phía sau trong khi RC 250 sẽ cung cấp phía trước tương tự nhưng lốp sau lớn hơn 150/60.
Cùng theo dõi bảng so sánh thông số kỹ thuật cụ thể của cả hai mẫu xe này:
Thông số kỹ thuật
KTM RC 250
Honda CBR250R
Dung tích động cơ
248,8 cc
249,6 cc
Hộp số 6 cấp 6 cấp
Số xi lanh
1 xi lanh
1 xi-lanh
Công suất tối đa
31 mã lực tại 9.000 rpm
26,5 mã lực tại 8.500 rpm
Mô-men xoắn cực đại
24 Nm tại 7.500 rpm
22,9 Nm tại 7.000 rpm
Làm mát động cơ
làm mát bằng chất lỏng
Làm mát bằng chất lỏng
Tốc độ tối đa
165 km/h
135 km/h
Chiều dài
2.050 mm
2.030 mm
Chiều rộng
730 mm
720 mm
Chiều cao
1.098 mm
1.127 mm
Chiều dài cơ sở
1.340 mm
1.369 mm
Khoảng sáng gầm
178,5 mm
145 mm
Chiều cao ghế ngồi
820 mm
784 mm
Trọng lượng
166 kg
167 kg
Bình nhiên liệu
10 lít
13 lít
Phanh trước
đĩa 300 mm
đĩa 296 mm
Phanh sau
đĩa 230 mm
đĩa 220 mm
Hệ thống treo trước
Phuộc WP USD
Phuộc Conventional
Hệ thống treo sau
Giảm xóc WP Monoshock
Giảm xóc Monoshock
ABS
2 kênh
2 kênh