Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mũ noel, hóa trang, bắc cực, ngày sau giáng sinh, mặt nạ, cây đa, quan tài ma, con nhện, hoa thủy tiên, ánh trăng, hoa đào, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là quả châu. Nếu bạn chưa biết quả châu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả châu tiếng anh là gì
Bauble /ˈbɔː.bəl/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/10/Bauble-.mp3
Để đọc đúng quả châu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bauble rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ bauble /ˈbɔː.bəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bauble thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quả châu là một vật hình cầu được sơn hoặc phủ màu sắc khác nhau dùng để treo lên cây thông Noel làm đồ trang trí.
- Từ bauble là để chỉ chung về quả châu, còn cụ thể quả châu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngày Giáng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết quả châu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Elf /elf/: chú lùn
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Dress up /dres ʌp/: hóa trang
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
- Blood /blʌd/: máu
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả châu tiếng anh là gì thì câu trả lời là bauble, phiên âm đọc là /ˈbɔː.bəl/. Lưu ý là bauble để chỉ chung về quả châu chứ không chỉ cụ thể quả châu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quả châu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bauble trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bauble rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bauble chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Quả châu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng