Trung cấp dược tiếng Anh là gì?
Trung cấp dược tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt là “Intermediate Pharmaceutical” hoặc “Intermediate Pharmacy”. Trong đó “Intermediate” dịch sang tiếng Việt là “Trung cấp” hoặc “Trung bình”. Được sử dụng theo ngữ cảnh. “Pharmaceutical” hay “Pharmacy” dịch sang tiếng Việt là “Dược phẩm” hoặc “Ngành dược”.
Phiên âm tiếng Anh: /ˌɪntərˈmiːdiət ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ hoặc /ˌɪntərˈmiːdiət ˈfɑːrməsi/
Dược sĩ Trung cấp tiếng Anh là gì?
Tiếng Anh: Pharmacy Technician Phiên âm: ‘fɑːməsi ‘teknɪʃən Dịch sang tiếng Việt: Kỹ thuật viên dược Hoặc: Tiếng Anh: Intermediate Pharmacy Technician Phiên âm: ‘ɪntəˈmiːdɪət ‘fɑːməsi ‘teknɪʃən Dịch sang tiếng Việt: Kỹ thuật viên Dược Trung cấp Giải thích: Pharmacy Technician dịch là Kỹ thuật viên Dược chỉ cấp độ sơ cấp. Intermediate Pharmacy Technician dịch đầy đủ là Kỹ thuật viên Dược Trung cấp, phản ánh trình độ Trung cấp. Cả hai đều chỉ chức danh kỹ thuật hoặc hỗ trợ kỹ thuật tại các cơ sở dược phẩm, chưa phải Dược sĩ đại học.
Trường Trung Cấp Y Dược tiếng Anh là gì?
Trường Trung cấp Y dược trong tiếng Anh được dịch là “Intermediate School of Pharmacy” hoặc “Intermediate School of Pharmaceutical Sciences”. Phiên âm tiếng Anh: /ˌɪntərˈmiːdiət skul ʌv ˈfɑːrməsi/ hoặc /ˌɪntərˈmiːdiət skul ʌv ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl ˈsaɪənsɪz/ Dịch sang tiếng Việt đầy đủ: “Trường Trung cấp Y dược” hoặc “Trường Trung cấp Khoa học Dược học”.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược hay được sử dụng.
Bên cạnh định nghĩa, Trung Cấp Công Nghệ Bách Khoa cũng thấy rất nhiều bạn học sinh, sinh viên quan tâm về những từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược. Để bạn có thể nắm được những cụm từ tiếng Anh thông dụng của chuyên ngành này, xin mời theo dõi những nhóm từ vựng đã được sắp xếp dưới đây.
Từ vựng chung về ngành, vị trí làm việc của Dược sĩ

medicine: ngành Y Dược pharmacist: dược sĩ chemist: dược sĩ druggist: dược sĩ pharmacy: cửa hàng thuốc (tây) chemist’s: cửa hàng thuốc (tây) drugstore: cửa hàng thuốc (tây) western medicine: Tây y eastern medicine: Đông Y traditional medicine: y học cổ truyền herbalist: thầy lang herb: thảo dược prescribe: kê đơn prescription: đơn thuốc prescribe: kê đơn put [somebody] on [something]: kê đơn cho ai uống thuốc gì license: giấy phép (hành nghề) medical ethics: y đức hospital: bệnh viện clinic: phòng khám. Dispensing pharmacist: Dược sĩ cấp thuốc Clinical pharmacist: Dược sĩ lâm sàng Community pharmacist: Dược sĩ cộng đồng Hospital pharmacist: Dược sĩ bệnh viện Industrial pharmacist: Dược sĩ công nghiệp Research pharmacist: Dược sĩ nghiên cứu Regulatory affairs pharmacist: Dược sĩ quản lý quy định Drug information pharmacist: Dược sĩ thông tin thuốc Consultant pharmacist: Dược sĩ tư vấn Clinical research pharmacist: Dược sĩ nghiên cứu lâm sàng Pharmacy manager: Quản lý nhà thuốc Compounding pharmacist: Dược sĩ pha chế Retail pharmacist: Dược sĩ bán lẻ Ambulatory care pharmacist: Dược sĩ chăm sóc ngoại trú Nuclear pharmacist: Dược sĩ hạt nhân Managed care pharmacist: Dược sĩ quản lý chăm sóc sức khỏe Clinical coordinator: Người phối hợp lâm sàng Pharmacy technician: Kỹ thuật viên nhà thuốc Medication safety officer: Chuyên viên an toàn dược phẩm Drug utilization review pharmacist: Dược sĩ đánh giá sử dụng thuốc
Từ vựng về các loại thuốc ngành Dược tiếng Anh là gì?

Medication: dược phẩm brand name drug: Thuốc phát minh (biệt dược gốc) generic drug: thuốc cơ bản (thuốc tương đương sinh học với biệt dược gốc về các tính chất dược động học và dược lực học) retail drug: thuốc bán lẻ physician-administered drugs: thuốc do dược sĩ quản lý innovator drug: thuốc cải tiến multisource drug: thuốc đa nguồn Capsule: thuốc con nhộng Injection: thuốc tiêm, chất tiêm Ointment: thuốc mỡ Paste: thuốc bôi Powder: thuốc bột Solution: thuốc nước Spray: thuốc xịt Suppository: thuốc đạn ( trị táo bón) Syrup: thuốc bổ dạng siro Tablet: thuốc viên Inhaler: ống hít. Antibiotic – Kháng sinh Analgesic – Thuốc giảm đau Antipyretic – Thuốc hạ sốt Antihistamine – Thuốc kháng histamine Antidepressant – Thuốc chống trầm cảm Anticoagulant – Thuốc chống đông máu Antidiabetic – Thuốc chống tiểu đường Antiviral – Thuốc chống vi rút Antifungal – Thuốc chống nấm Diuretic – Thuốc lợi tiểu Bronchodilator – Thuốc giãn phế quản Immunosuppressant – Thuốc ức chế miễn dịch Antiseptic – Chất kháng khuẩn Vasodilator – Chất giãn mạch Sedative – Thuốc an thần Laxative – Thuốc nhuận tràng Hormone – Hormon Antacids – Thuốc trị chứng đầy hơi Anticonvulsant – Thuốc chống co giật Antihypertensive – Thuốc hạ huyết áp
Từ vựng về các triệu chứng thường gặp
ache: cơn đau (đếm được) have an earache: bị đau tai a backache: bị đau lưng have a headache: bị đau đầu have a stomachache: bị đau dạ dày have a toothache: bị đau răng pain: cơn đau (đếm được và không đếm được) be in pain: bị đau have joint pain: bị đau khớp have an upset stomach: bị khó chịu dạ dày/ bị đau dạ dày have abdominal pain: bị đau ở vùng bụng have diarrhea: bị tiêu chảy have constipation: bị táo bón have a sore throat: bị đau họng have sore eyes: bị đau mắt have cold feet: bị lạnh bàn chân have restless leg: bị hội chứng chân bồn chồn have insomnia: bị chứng mất ngủ have a rash: bị nổi mẩn have difficulty breathing: khó thở have low blood pressure: có huyết áp thấp have high blood pressure: có huyết áp cao have a heart attack: lên cơn đau tim have an asthma attack: lên cơn hen have an allergic reaction: lên cơn dị ứng have a broken [a body part]: bị gãy một bộ phận cơ thể nào đó have a swollen [a body part]: bị sưng một bộ phận cơ thể nào đó feel dizzy: cảm thấy chóng mặt feel nauseous: cảm thấy nôn nao, muốn nôn/ ói vomit: nôn/ ói throw up: nôn/ ói puke: nôn/ ói cough: ho sneeze: hắt xì have a stuffy nose: bị nghẹt mũi have a runny nose: bị sổ mũi have a fever: bị sốt have/ catch/ get (the) flu: bị cúm catch a cold: bị cảm lạnh lose appetite: chán ăn lose weight inexplicably: giảm cân không rõ nguyên nhân gain weight inexplicably: tăng cân không rõ nguyên nhân lose hair excessively: rụng tóc nhiều quá mức lose sense of hearing: mất thính giác lose sense of smell: mất khứu giác lose sense of taste: mất vị giác lose vision: mất thị giác have a high heart rate: có nhịp tim cao/ tim đập nhanh have a low heart rate: có nhịp tim thấp/ tim đập chậm sweat excessively: đổ mồ hôi quá mức.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng quát.
disease/ illness/ sickness: bệnh health problem: vấn đề về sức khỏe syndrome: hội chứng symptoms: triệu chứng chronic disease: bệnh mãn tính critical disease: bệnh hiểm nghèo infectious disease: bệnh truyền nhiễm genetic disease: bệnh di truyền virus: virus germ: mầm bệnh/ vi trùng epidemic: bệnh dịch pandemic: đại dịch spread: (vi- rút/ bệnh dịch) lây lan catch a disease: nhiễm một bệnh nào đó contract a disease: nhiễm một bệnh nào đó (trang trọng hơn) fight a disease: chiến đấu với một bệnh nào đó treat a disease: chữa trị một bệnh nào đó treatment: sự chữa trị recover from: phục hồi sau bệnh gì đó recovery: sự phục hồi.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về các chứng bệnh.
Diphtheria: Bệnh bạch hầu Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em Leprosy: Bệnh phong cùi Influenza, flu: Bệnh cúm Epidemic, plague: Bệnh dịch Diabetes: Bệnh đái đường Stomachache: Bệnh đau dạ dày Arthralgia: Bệnh đau khớp Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt Trachoma: Bệnh đau mắt hột Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa Heart-disease: Bệnh đau tim Hepatitis: Bệnh viêm gan Cirrhosis: Bệnh xơ gan Small box: Bệnh đậu mùa Epilepsy: Bệnh động kinh Asthma: Bệnh hen suyễn Cough, whooping cough: Bệnh ho gà Dysentery: Bệnh kiết lỵ Tuberculosis, phthisis (phổi): Bệnh lao Gonorrhea: Bệnh lậu Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt nửa người Skin disease: Bệnh ngoài da. Infarction (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu cơ tim Beriberi: Bệnh tê phù Malaria, paludism: bệnh sốt rét Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết Measles: Bệnh sởi Arthritis: Bệnh sưng khớp xương Constipation: Bệnh táo bón Mental disease: Bệnh tâm thần Anemia: Bệnh thiếu máu Chickenpox: Bệnh thủy đậu Typhoid (fever): Bệnh thương hàn Syphilis: Bệnh tim Hemorrhoids: Bệnh trĩ Cancer: Ung thư Tetanus: Bệnh uốn ván Meningitis: Bệnh viêm màng não Encephalitis: Bệnh viêm não Bronchitis: Bệnh viêm phế quản Pneumonia: Bệnh viêm phổi Enteritis: Bệnh viêm ruột.
Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành Dược.
specialty pharmacy: nhà thuốc chuyên khoa group purchasing organization: tổ chức mua thuốc theo nhóm pharmacy services administration organization: tổ chức quản lý dược phẩm absorption rate: tỷ lệ hấp thu antibiotic stewardship: quản lý thuốc kháng sinh clinical trial: thử nghiệm lâm sàng generic nonproprietary: không độc quyền R&D (research and development): nghiên cứu và phát triển CAP (capsule): viên nang CC (cubic centimeter): centimet khối controlled substance: chất bị kiểm soát HEPA (High efficiency particulate air): bộ lọc không khí hiệu năng cao IM (intramuscular): tiêm bắp INJ (injection): thuốc tiêm IV (intravenous): tiêm tĩnh mạch narcotics: thuốc gây nghiện NS (Normal saline): nước muối sinh lý OTC drugs (over-the-counter drugs): thuốc không kê đơn PC (After meals): sau bữa ăn PO (per os – by mouth): đường uống PRN (Pro re nata – when necessary): khi cần thiết qD (quaque die – one a day): mỗi ngày qH (every hour): mỗi giờ qAM (Every morning): mỗi buổi sáng QID (four times a day): bốn lần một ngày qOD (every other day): cách ngày qPM (Once a day in the evening): mỗi buổi tối qWK (every week): hàng tuần SQ (subcutaneous): tiêm dưới da STAT (immediately) : ngay lập tức TID (three times a day): ba lần một ngày.