Xem ngày tốt xấu – Xem ngày đẹp – là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.
Điền thông tin
Điền
Thông
Tin
Thông
Tin
Theo thứ tự ngày Ngày tốt Ngày xấu
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1911 1912 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 1923 1924 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099

Danh sách ngày tốt xấu tháng 5 năm 2024
Thứ 4
1
Tháng 5
Xấu
– Thứ 4, Ngày 1/5/2024 – 23/3/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
– Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
– Trực: Thu
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
2
Tháng 5
Tốt
– Thứ 5, Ngày 2/5/2024 – 24/3/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
– Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
– Trực: Khai
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
– Nên làm: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
3
Tháng 5
Xấu
– Thứ 6, Ngày 3/5/2024 – 25/3/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
– Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
– Trực: Bế
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường
Thứ 7
4
Tháng 5
Tốt
– Thứ 7, Ngày 4/5/2024 – 26/3/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
– Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
– Trực: Kiến
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
Chủ nhật
5
Tháng 5
Tốt
– Chủ nhật, Ngày 5/5/2024 – 27/3/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
– Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
– Trực: Trừ
– Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Thứ 2
6
Tháng 5
Xấu
– Thứ 2, Ngày 6/5/2024 – 28/3/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
– Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
– Trực: Trừ
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
7
Tháng 5
Xấu
– Thứ 3, Ngày 7/5/2024 – 29/3/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
– Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
– Trực: Mãn
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 4
8
Tháng 5
Xấu
– Thứ 4, Ngày 8/5/2024 – 1/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
– Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
– Trực: Bình
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
– Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng
Thứ 5
9
Tháng 5
Xấu
– Thứ 5, Ngày 9/5/2024 – 2/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
– Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
– Trực: Định
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Thứ 6
10
Tháng 5
Tốt
– Thứ 6, Ngày 10/5/2024 – 3/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
– Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
– Trực: Chấp
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
11
Tháng 5
Tốt
– Thứ 7, Ngày 11/5/2024 – 4/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
– Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
– Trực: Phá
– Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Chủ nhật
12
Tháng 5
Xấu
– Chủ nhật, Ngày 12/5/2024 – 5/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
– Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
– Trực: Nguy
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
Thứ 2
13
Tháng 5
Tốt
– Thứ 2, Ngày 13/5/2024 – 6/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
– Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
– Trực: Thành
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
14
Tháng 5
Xấu
– Thứ 3, Ngày 14/5/2024 – 7/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
– Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
– Trực: Thu
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
– Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Thứ 4
15
Tháng 5
Xấu
– Thứ 4, Ngày 15/5/2024 – 8/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
– Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
– Trực: Khai
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
16
Tháng 5
Tốt
– Thứ 5, Ngày 16/5/2024 – 9/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
– Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
– Trực: Bế
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
17
Tháng 5
Xấu
– Thứ 6, Ngày 17/5/2024 – 10/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
– Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
– Trực: Kiến
– Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 7
18
Tháng 5
Tốt
– Thứ 7, Ngày 18/5/2024 – 11/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
– Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
– Trực: Trừ
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
Chủ nhật
19
Tháng 5
Tốt
– Chủ nhật, Ngày 19/5/2024 – 12/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
– Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
– Trực: Mãn
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế
Thứ 2
20
Tháng 5
Xấu
– Thứ 2, Ngày 20/5/2024 – 13/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
– Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
– Trực: Bình
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
– Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
21
Tháng 5
Xấu
– Thứ 3, Ngày 21/5/2024 – 14/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
– Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
– Trực: Định
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Thứ 4
22
Tháng 5
Tốt
– Thứ 4, Ngày 22/5/2024 – 15/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
– Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
– Trực: Chấp
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 5
23
Tháng 5
Tốt
– Thứ 5, Ngày 23/5/2024 – 16/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
– Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
– Trực: Phá
– Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà
Thứ 6
24
Tháng 5
Xấu
– Thứ 6, Ngày 24/5/2024 – 17/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
– Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
– Trực: Nguy
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
25
Tháng 5
Tốt
– Thứ 7, Ngày 25/5/2024 – 18/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
– Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
– Trực: Thành
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
26
Tháng 5
Xấu
– Chủ nhật, Ngày 26/5/2024 – 19/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
– Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
– Trực: Thu
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
– Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
27
Tháng 5
Xấu
– Thứ 2, Ngày 27/5/2024 – 20/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
– Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
– Trực: Khai
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
28
Tháng 5
Tốt
– Thứ 3, Ngày 28/5/2024 – 21/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
– Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
– Trực: Bế
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
29
Tháng 5
Xấu
– Thứ 4, Ngày 29/5/2024 – 22/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
– Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
– Trực: Kiến
– Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế, phong tước, họp mặt
Thứ 5
30
Tháng 5
Tốt
– Thứ 5, Ngày 30/5/2024 – 23/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
– Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
– Trực: Trừ
– Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
– Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
31
Tháng 5
Tốt
– Thứ 6, Ngày 31/5/2024 – 24/4/2024 Âm lịch.
– Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn
– Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
– Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
– Trực: Mãn
– Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
– Nên làm: Cúng tế